Trường đại học Quảng Tây – Guangxi University tên tiếng trung là 广西大学 (Phiên âm: Guǎngxī dàxué).
Đại học Quảng Tây nằm ở thành phố Nam Ninh thủ phủ tỉnh Quảng Tây, đồng thời cũng là ngôi trường tổng hợp có bề dày lịch sử nhất và quy mô nhất của tỉnh Quảng Tây.
Đại học Quảng Tây nằm giữa thành phố xanh Nam Ninh
Trường tổng cộng có đến 27 học viện, học sinh bậc đại học đanh theo học ở trường có gần 30.000 người, bậc nghiên cứu sinh hơn 8000 người và lưu học sinh bao gồm cả học sinh của Đài Loan, Ma Cao, Hồng Kông và các bạn học sinh đến từ khắp các quốc gia trên thế giới là hơn 2000 người, cùng với gần 4000 giáo viên giảng dạy tại trường.
Học viện giáo dục quốc tế của Đại học Quảng Tây được thành lập cách đây hơn mộ thập kỷ, chuyên phụ trách chiêu sinh và quản lý, hỗ trợ lưu học sinh trong suốt quá trình học tập tại trường. Từ năm 2007 trường đại học Quảng Tây đã luôn coi trọng việc phát triển hợp tác quốc tế và thành lập liên kết với các trường đại học ở nước ngoài.
Tiết mục biểu diễn của lưu học sinh trường Đại Học Quảng Tây tại đài truyền hình trung ương
Trong suốt quá trình phát triển, đại học Quảng Tây luôn biết tận dụng lợi thế vị trí địa lý gần với các quốc gia Đông Nam Á. Cho đến nay, trường luôn tăng cường hợp tác giáo dục với các trường đại học của các nước thuộc Đông Nam Á, đặc biệt là Việt Nam.
I. Bậc học và chuyên ngành
1. Hệ đại học chính quy
Một số chuyên ngành đào tạo |
Tiếng Hán |
Kinh tế học |
Thương Mại Quốc Tế |
Tài chính |
Truyền thông và quảng cáo |
Ứng dụng hóa học/sinh học/toán học/vật lý học |
Thương mại điện tử |
Quản lý thông tin |
Quản lý công thương |
Quản trị du lịch |
Giảng dạy hán ngữ quốc tế |
Văn học hán ngữ |
Kỹ thuật máy tính |
Báo chí |
2. Hệ thạc sĩ và tiến sĩ
Chuyên ngành đào tạo | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Giảng dạy hán ngữ quốc tế | √ | |
Quản trị du lịch | √ | |
Quản lý công thương | √ | |
Máy tính và kỹ thuật | √ | |
Văn học Trung Quốc | √ | |
Công tác xã hội | √ | |
Báo chí | √ | |
Quảng cáo | √ | |
Ứng dụng hóa học/sinh học/toán học | √ | √ |
Tài chính kinh tế | √ | √ |
Mậu dịch quốc tế | √ | √ |
II. Học phí
1. Bậc đại học:
Chuyên ngành đào tạo | Học phí | Thời gian khai giảng |
Ngành Xã Hội | 11000 RMB/ năm | tháng 9 |
Ngành Khoa Học | 12000 RMB/năm | tháng 9 |
2. Nghiên cứu sinh
Bậc học | Ngành xã hội | Ngành khoa học |
Thạc sĩ | 15000 RMB/ năm | 18000 RMB/ năm |
Tiến sĩ | 19000 RMB/năm | 22000 RMB/năm |
3. Các khóa học tiếng ngắn hạn
Chuyên ngành đào tạo | Thời gian học | Học phí |
Hán ngữ 1 tháng | 4 tuần | 2000 RMB |
Hán ngữ 2 tháng | 8 tuần | 3000 RMB |
Hán ngữ theo kỳ | 1 học kỳ | 5250 RMB |
Hán ngữ theo năm | 1 năm | 10500 RMB |
III. Cơ sở vật chất của trường
Khuôn viên rộng rãi thoáng mát và gần gũi với thiên nhiên
Thư viện trường Đại học Quảng Tây
Tòa nhà với những lớp học khang trang
IV. Chi phí ký túc xá
Ký túc xá đầy đủ tiện nghi với chi phí hợp lý của trường Đại học Quảng Tây là nơi mà lưu học sinh có thể có không gian riêng để sinh hoạt và học tập. Có hai loại phòng đơn và phòng đôi cho học sinh lựa chọn phù hợp với nhu cầu và điều kiện kinh tế của mỗi người.
Khu ký túc xá của lưu học sinh
Phòng đơn
Loại phòng | Chi phí cho học sinh bậc đại học | Chi phí cho học sinh học tiếng và bậc nghiên cứu sinh |
Phòng đôi | 1500 RMB/người/học kỳ | 2000 RMB/người/học kỳ |
Phòng đơn | 3000 RMB/người/học kỳ | 4000 RMB/người/học kỳ |