Đại học ngôn ngữ và văn hóa Bắc Kinh, còn được gọi tắt là Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh – Beijing Language and Culture University – 北京语言大学 (Phiên âm: Běijīng Yǔyán Dàxué)
Đại học ngôn ngữ và văn hóa Bắc Kinh là một trong những trường đại học hàng đầu có tầm cỡ quốc tế về đào tạo ngoại ngữ, văn hoá xã hội tại Trung Quốc. Đại học ngôn ngữ và văn hóa Bắc Kinh được thành lập năm 1962, là trường đại học trực thuộc Bộ giáo dục Trung Quốc.
Đại học Ngôn Ngữ Văn Hóa Bắc Kinh, Trung Quốc
Cùng với việc Trung Quốc không ngừng mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế với các nước trên thế giới, mà trường có liên hệ chặt chẽ, rộng rãi đối với các đối tác trên thế giới. Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác với hơn 321 trường đại học nằm trên 58 quốc gia, tạo nên một hình thái giáo dục quốc tế đa phương diện, nhiều lĩnh vực, có chiều sâu và vô cùng hiệu quả.
Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh có quan hệ hợp tác hơn 321 đại học thuộc 58 quốc gia
Trong lĩnh vực giảng dạy hán ngữ và văn hóa Trung Hoa cho người nước ngoài trường Đại học ngôn ngữ và văn hóa Bắc Kinh tự hào là ngôi trường có nhiều năm kinh nghiệm nhất, quy mô lớn nhất và đội ngũ giáo viên hùng hậu nhất, đến nay đã có hơn 200.000 học sinh đến từ 183 quốc gia trên thế giới.
I. Bậc học và chuyên ngành
1. Hệ đại học chính quy 4 năm
Chuyên ngành đào tạo |
Tiếng Anh/ Tiếng Pháp/ Tiếng Đức/ Tiếng Ý/ Tiếng Tây Ban Nha/ Tiếng Nga/ Tiếng Nhật / Tiếng Hàn |
Phiên dịch (Tiếng Anh/Tiếng Pháp) |
Chính trị Quốc Tế |
Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế |
Văn học và ngôn ngữ Trung Quốc |
Báo chí |
Ngoại giao quan hệ quốc tế |
Quản lý nhân lực |
Tài chính |
Kế toán |
Kinh tế và mậu dịch Quốc tế |
Công nghệ và khoa học máy tính |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin |
Kỹ thuật truyền thông |
Âm nhạc/Hội họa/Thư pháp |
Hán ngữ |
Hán ngữ thương mại |
Song ngữ tiếng Anh – tiếng Trung |
2. Hệ thạc sỹ 2-3 năm và tiến sỹ 3 năm
Chuyên ngành đào tạo |
Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Chính trị Quốc tế | √ | |
Sư phạm thiết kế bài giảng và giảng dạy | √ | |
Tâm lý học | √ | |
Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế | √ | √ |
Hán ngữ và ứng dụng hán ngữ | √ | √ |
Văn học Trung Quốc cổ đại | √ | √ |
Văn học Trung Quốc đương đại | √ | √ |
Văn học và nghệ thuật | √ | √ |
Lịch sử | √ | |
Kế toán | √ | |
Kỹ thuật và máy tính | √ |
II. Học phí
1. Bậc đại học:
Chuyên ngành đào tạo | Học phí | Thời gian khai giảng |
Hán ngữ | 23200 RMB/ năm | tháng 2 và tháng 9 |
Hội họa | 24900 RMB/năm | tháng 2 và tháng 9 |
Song ngữ Hán Anh | 24900 RMB/năm | tháng 2 và tháng 9 |
2. Nghiên cứu sinh
Chuyên ngành đào tạo | Học phí | Thời gian khai giảng |
Thạc sĩ | 25700 RMB/năm | tháng 9 |
Tiến sĩ | 28200 RMB/năm | tháng 9 |
3. Các khóa học tiếng ngắn hạn
Chuyên ngành đào tạo | Thời gian học | Học phí | Thời gian khai giảng |
Hán ngữ, tu nghiệp phổ thông | 1 năm | 23200 RMB/năm | tháng 2 và tháng 9 |
Khoá phổ thông (20giờ/tuần) | 1 học kỳ | 11600 RMB/khoá | tháng 2 và tháng 9 |
Khoá học 12 tuần
(20giờ/tuần) |
12 tuần | 8300 RMB/khoá | tháng 3 và tháng 9 |
Khoá học 8 tuần
(20giờ/tuần) |
8 tuần | 6700 RMB/khoá | tháng 6 |
Khoá học 4 tuần
(20giờ/tuần) |
4 tuần | 3500 RMB/khoá | tháng 2, 6, 7 ,8 và 12 |
Dự bị đại học | 1 năm | 26000 RMB/năm | tháng 9 |
III. Bản đồ của trường và cơ sở vật chất
Bản đồ đại học ngôn ngữ bắc kinh
Khuôn viên xinh xắn của trường nằm ở phía Bắc của thành phố Bắc Kinh, cách 10km đến trung tâm thành phố. Học sinh đến với Đại Học ngôn ngữ Bắc Kinh thường sẽ ấn tượng với không gian xanh mát của ngôi trường này. Bên cạnh đó còn kèm theo hệ thống cơ sở vật chất tiện nghi bao gồm thư viện, sân bóng, khu tập gym, quán café, ngân hàng, phòng hội nghị, khu khám và điều trị sức khỏe cho học sinh, chuỗi nhà hàng ẩm thực đa dạng của nhiều quốc gia v…v…
IV. Chi phí ký túc xá
Loại phòng | Chi phí | Bao gồm |
Phòng đơn | 145-150 RMB/ ngày | Phòng vệ sinh, điều hòa, tủ lạnh, TV, điện thoại, cục phát Internet |
Phòng đôi | 75-80 RMB/ngày/người | Phòng vệ sinh, điều hòa, tủ lạnh, TV, điện thoại, cục phát Internet |
50-65 RMB/ngày/người | Phòng vệ sinh chung, điều hòa, tủ lạnh, TV, điện thoại, cục phát Internet |