1. Tổng quan về trường IMS
Trường Anh ngữ IMS có tên đầy đủ là International Mac School, Trường được điều hành và quản lý bởi một hệ thống có chuyên môn cao về lĩnh vực giáo dục Anh ngữ.Học tiếng anh tại IMS mang lại hiệu quả cao cho tất cả các học viên đến từ các quốc gia trên thế giới.
IMS hiện có 2 campus tại Philippines, campus đầu tiên là Ayala Campus (tập trung vào tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh thương mại), và campus thứ hai Banilad Campus (chuyên về các khóa học ESL, IELTS, TOEIC,…) – hai campus chỉ cách nhau 10 phút đi xe. Ngoài ra, Trường Anh ngữ IMS còn có các cơ sở ở nhiều nơi khác như: Pennsylvania, đảo Guam, Kuala Lumpur & Vancouver.
Địa điểm tọa lạc
Trường có 2 cơ sở đều nằm tại thành phố biển Cebu được mệnh danh là “Nữ hoàng phương Nam”, Philippines. Cơ sở tại Banilad và Ayala Center. Cơ sở Banilad chuyên dạy chương trình IELTS,ESL, TOEIC và chương trình family giành cho gia đình.
Cơ sở Ayala dạy theo phương pháp độc đáo của người Do Thái. Ayala chuyên dạy chương trình ESL và Power Speaking
Ayala nằm tại tầng 10 của tòa nhà FLB, bên cạnh trung tâm thương mại Ayala – một trong những trung tâm mua sắm nổi tiếng và lớn nhất tại thành phố Cebu. Ayala Campus rất hiện đại và tiện nghi với mô hình lớp học mới lạ, được thiết kế trong một không gian mở thay vì lớp học kín như bình thường.
Học tập trong một thời gian linh hoạt sẽ giúp học viên có môi trường giao tiếp tốt hơn, được tiếp xúc với những tình huống thực tế mọi lúc. Với cách học này, học viên sẽ học được nhiều cách diễn đạt bằng việc: đặt câu hỏi & trả lời chia sẻ ý kiến & lắng nghe, thảo luận & tranh luận để sử dụng trong việc giao tiếp ứng dụng vào đời sống thực tế.
Tuy nhiên, Ayala Campus không có ký túc xá, học viên sẽ ở tại IMS Banilad Campus và di chuyển (10 phút) bằng xe bus của trường miễn phí hoặc có thể lựa chọn ở tại khách sạn/ căn hộ gần Trường.
Chương trình học tại IMS
Trường cung cấp chương trình học tiếng Anh theo trình đô và nhu cầu của học sinh
– Khóa học tiếng Anh giao tiếp
– Khóa học tiếng Anh giao tiếp áp dụng vào thực tiễn
– Khóa học IELTS Academic/ General
– Khóa học TOEIC, Family Progam dành cho bố mẹ và con
– Chương trình tự chọn
Điểm mạnh trong chương trình học tiếng Anh tại IMS là lớp học 1:1, sinh viên có điều kiện nâng cao kỹ năng và có cơ hội thực hành giao tiếp.
Môi trường học tập tại IMS là môi trường đa văn hóa với nhiều học viên đến từ các nước khác nhau như Hàn quốc, Nhật, Đài Loan, Trung Quốc, Việt nam….
Bên cạnh việc đào tạo tiếng Anh, nhà trường còn chú trọng vào sức khỏe và đảm bảo an toàn cho học viên bằng cách đội bảo vệ tuần tra 24/7, hệ thống camera hoạt động 24/7. Trường cung cấp chế độ ăn uống cân bằng dinh dưỡng ba bữa một ngày
CHƯƠNG TRÌNH HỌC VÀ HỌC PHÍ NĂM 2019
Campus | Chương trình | Khóa học | Học phí | |||||
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |||
Ayala |
ESL | Premium ESL | $728 | $1.456 | $2.184 | $2.912 | $3.640 | $4.368 |
Power Speaking | $555 | $1.110 | $1.665 | $2.220 | $2.775 | $3.330 | ||
Business | Business English 1 | $832 | $1.664 | $2.496 | $3.328 | $4.160 | $4.992 | |
Business English 2 | $647 | $1.294 | $1.941 | $2.588 | $3.235 | $3.882 | ||
Junior | Junior ESL 1 | $1.099 | $2.198 | $3.297 | $4.396 | $5.495 | $6.594 | |
Junior ESL 2 | $760 | $1.460 | $2.190 | $2.920 | $3.650 | $4.380 | ||
Banilad |
ESL | Premium ESL | $693 | $1.386 | $2.079 | $2.772 | $3.465 | $4.158 |
Intensive ESL | $831 | $1.662 | $2.493 | $3.324 | $4.155 | $4.986 | ||
IELTS | Pre – IELTS | $878 | $1.756 | $2.634 | $3.512 | $4.390 | $5.268 | |
IELTS | $878 | $1.756 | $2.634 | $3.512 | $4.390 | $5.268 | ||
IELTS Guarantee | – | – | $2.934 | $3.912 | $4.890 | $5.868 | ||
TOEIC | Pre – TOEIC | $831 | $1.662 | $2.493 | $3.324 | $4.155 | $4.986 | |
TOEIC | $831 | $1.662 | $2.493 | $3.324 | $4.155 | $4.986 | ||
TOEIC Guarantee | – | – | $2.643 | $3.524 | $4.405 | $5.286 | ||
EAP | EAP Program | $1.617 | $3.234 | $4.851 | $6.468 | $8.085 | $9.702 | |
Family | Junior ESL | $1.099 | $2.198 | $3.297 | $4.396 | $5.495 | $6.594 | |
Parents ESL | $637 | $1.274 | $1.911 | $2.548 | $3.185 | $3.822 | ||
Phí đăng ký | $100 | |||||||
Phí ký túc xá | Phòng 1 | $831 | $1.662 | $2.493 | $3.324 | $4.155 | $4.986 | |
Phòng 2 | $693 | $1.386 | $2.079 | $2.772 | $3.465 | $4.158 | ||
Phòng 3 | $554 | $1.108 | $1.662 | $2.216 | $2.770 | $3.324 | ||
Phòng 4 | $508 | $1.016 | $1.524 | $2.032 | $2.540 | $3.048 |
PHÍ ĐỊA PHƯƠNG
Khoản phí | Khóa học | |||||||
4 tuần | 6 tuần | 8 tuần | 10 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Đặt cọc | $3.000 | |||||||
Visa | – | $3.530 | $3.530 | $8.330 | $8.330 | $11.360 | $14.390 | $17.420 |
SSP | $6.500 | |||||||
Tiền điện nước | $1.400 | $2.100 | $2.800 | $3.500 | $4.200 | $5.600 | $7.000 | $8.400 |
Điều hòa | $600 | $900 | $1.200 | $1.500 | $1.800 | $2.400 | $3.000 | $3.600 |
ACR | – | – | – | $3.000 | $3.000 | $3.000 | $3.000 | $3.000 |
Thẻ sinh viên | $150 | |||||||
Tiền sách | $3.000 | |||||||
Tổng (PHP) | $14.650 | $19.180 | $20.180 | $28.980 | $29.980 | $35.010 | $40.040 | $45.070 |
Tổng (USD) | $293 | $384 | $404 | $580 | $600 | $700 | $801 | $901 |
Ghi chú |
– Phí điều hòa 15 peso/kw. Học viên sẽ đóng trước 600PHP mỗi tháng cho tiền dùng điều hòa. Sau khóa học Trường sẽ tính phí lại, nếu thiếu học viên sẽ đóng thêm và thừa sẽ hòa lại cho học viên.– Tiền sách trên là trung bình, tùy thuộc vào khóa học và trình độ của học viên mà chi phí sách sẽ khác nhau.
– Tiền đặt cọc, học viên sẽ được nhân lại vào thứ sáu của tuần cuối khóa học. – Các khoản phí này phải đóng bằng tiền mặt tại Trường. |