Đại học Tongmyong thành lập từ năm 1996, trường nằm tại thành phố Busan, Hàn Quốc. Trường có 5 trường đại học trực thuộc đào tạo hơn 46 chuyên ngành và 10 chuyên ngành sau đại học.
Trường đại học Tongmyong có cơ sở đặt tại thành phố Busan trung tâm hậu cần của Đông Bắc Á, là thành phố quốc tế nổi tiếng lớn thứ hai của đại hàn dân quốc. Trường Tongmyong hoạt động giảng dạy ngôn ngữ tiếng Hàn từ năm 2003, nhằm đào tạo tiếng hàn trở thành trung tâm tiếng là cơ quan giáo dục tiếng Hàn cho người ngoại quốc và hàn kiều không sử dụng tiếng Hàn như ngôn ngữ chính thống.
Trường đại học Tongmyong, Hàn Quốc
Trung tâm tiếng Hàn hoạt động theo 4 kỳ: kỳ mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông, hỗ trợ câu lạc bộ và nhiều chương trình đa dạng vì người học. Đặc biệt vì mục đích giúp những học sinh học lên đại học, tiến hành chương trình tư vấn học lên, mặt khác hỗ trợ và phát triển nhiều chương trình đa dạng như gia đình đa văn hóa, trung tâm hỗ trợ gia đình văn hóa vì xã hội khu vực.
Học phí: 4.500.000 KRW/ 1 năm.
Bên cạnh đó, trường có 5 trường đại học trực thuộc đào tạo hơn 46 chuyên ngành và 10 chuyên ngành sau đại học, bao gồm:
– Đại học kỹ thuật:
khoa kỹ thuật thông tin là khoa đào tạo tính chuyên môn nâng cao năng lực giải quyết vấn đề mang tính công nghệ.
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp rất cao. Học sinh thường làm tại các công ty như Samsung electronic, tổng công ty điện lực hàn quốc, dữ liệu công ty Samsung, công ty hóa dầu LG, doanh nghiệp hanjin, viễn thông không dây STX, doanh nghiệp quản lý mạng internet KAIST và các học viện sau đại học khác
khoa kỹ thuật cơ khí và điện tử: tương lai là sự giao lưu của điện tử, điện tử và máy móc, thời đại của của việc nghiên cứu tính dung hợp
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp sinh viên tốt nghiệp năm 2012 tỷ lệ xin việc 100% theo lĩnh vực chuyên ngành thì xếp vị trí số 1 trong tổng số 22 khoa toàn trường được đánh giá theo thang bậc “xuất sắc” toàn quốc về lĩnh vực kỹ thuật cơ khí. Sinh viên thường làm ở công ty đóng tàu, công nghiệp nặng, viễn thông, sản xuất thiết bị điện tử tiêu dùng, các ngành công nghiệp bán dẫn
khoa kỹ thuật ứng dụng: ngành kỹ thuật ô tô. Tổng quan khoa chuyên ngành đào tạo nhân lực tổng hợp chuyên môn của công nghiệp ô tô mang tính sáng tạo
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Xí nghiệp trang bị xe oto, xí nghiệp bảo hiểm duy trì quản lý liên quan đến xe hơi, xí nghiệp sản xuất phụ tùng xe oto
khoa kỹ thuật hậu cần cảng: ngành hệ thống hậu cần cảng đào tạo nhân lực chuyên môn quốc tế hậu cần cảng.
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Công ty tàu biển và công việc quản lý, kế hoạch của đại lý trong và ngoài nước. Điều hành quản lý kế hoạch
- Đại học quản trị kinh doanh: khoa quản trị kinh doanh, khoa du lịch khách sạn;
- Đại học y tế và phúc lợi giáo dục: khoa y tế, khoa dịch vụ con người, khoa giáo dục;
- Đại học thiết kế kiến trúc: khoa kiến trúc, khoa thiết kế;
- Đại học khoa học xã hội và nhân văn: khoa văn hóa quốc tế, khoa phương tiện truyền thông.
- Đối tượng tuyển sinh: học sinh tốt nghiệp THPT, sinh viên tốt nghiệp các trường trung cấp, cao đẳng, đại học (tuổi từ 18 đến 24, từ khi tốt nghiệp cấp cao nhất không quá 2 năm)
Sinh viên theo học tại Đại học Tomyong, Hàn Quốc
2. Học phí và học bổng:
DVT:Won (KRW)
Chuyên ngành | Phí học | Điều kiện | Mức học bổng | Định học bổng | Tổng phí học |
Xã hội nhân văn | 2.817.600 | TOPIK 6/ IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105.TÉPS 800 | 100% | 2.817.600 | 0 |
Kỹ thuật năng khiếu | 3.869.000 | 3.869.000 | 0 | ||
Tự nhiên | 3.668.200 | 3.668.200 | 0 | ||
Xã hội nhân văn | 2.817.600 | TOPIK 5/ IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90.TÉPS 700 | 60% | 1.690.560 | 1.127.040 |
Kỹ thuật năng khiếu | 3.869.000 | 2.321.400 | 1.547.600 | ||
Tự nhiên | 3.668.200 | 2.200.920 | 1.467.280 | ||
Xã hội nhân văn | 2.817.600 | TOPIK4/ IELTS 6.0, TOEFL 5860 iBT 85.TÉPS 650 | 40% | 1.127040 | 1.690.560 |
Kỹ thuật năng khiếu | 3.869.000 | 50% | 1.934.500 | 1.934.500 | |
Tự nhiên | 3.668.200 | 50% | 1.834.100 | 1.834.100 | |
Xã hội nhân văn | 2.817.600 | TOPIK /IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80.TÉPS 600 | 30% | 845.280 | 1.972.320 |
Kỹ thuật năng khiếu | 3.869.000 | 40% | 1.547.600 | 2.321.400 | |
Tự nhiên | 3.668.200 | 40% | 1.467.280 | 2.200.920 |
>> IELTS là gì?
>> TOEFL là gì?
3. Hồ sơ nhập học
Đơn nhập học ( theo mẫu của trường)
Giấy giới thiệu bản thân ( theo mẫu của trường)
Bản kế hoạch học tập nghiên cứu và năng lực thực tế ( theo mẫu của trường)
Giấy đồng ý sử dụng thông tin cá nhân ( theo mẫu của trường) – nộp sau nhập học
1 bản sao hộ chiếu
Hộ chiếu bố mẹ 1 bản
Sổ hộ khẩu công chứng
Tài chính tài khoản ngân hàng ( bản thân hoặc người bảo lãnh)
Giấy chứng nhận việc làm của người bảo lãnh
Bản gốc bằng tốt nghiệp cấp 3 và bảng điểm
Chứng chỉ tiếng anh, tiếng hàn