Đại học Quốc gia Kongju(tên tiếng Anh: Kongju National University) thành lập ngày 31 tháng 7, 1948 là một trường đại học Quốc gia Tổng hợp tại thành phố Gongju, Chungcheong Nam, Hàn Quốc.
Trường đại học quốc gia Kongju được tuyển chọn là đại học thu hút và quản lý sinh viên quốc tế – Giảm căng thẳng trong kiểm tra và đơn giản hóa trình tự cấp phát visa .Trường luôn có chính sách ưu tiên linh hoạt và trợ câp học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn, có thành tích ưu tú và điểm danh đầy đủ. Trường sẵn sàng đón sinh viên ngay khi nhập cảnh từ sân bay Incheon đến trường Đại học Kongju miễn phí.
Trường Đại học quốc gia Kongju
Đối Tượng Tuyển Sinh Đại học Kongju:
- Chương trình học tiếng Hàn và cử nhân: Tốt nghiệp THPT trở lên
- Chương trình thạc sỹ: Tốt nghiệp đại học
Học phí của chương trình học tiếng Hàn: 4.400.000 KRW / năm.
Các Chuyên Ngành Bậc Đại Học Kongju
- Trường Đại học Sư phạm: khoa sư phạm Quốc ngữ, sư phạm Hán văn, Sư phạm Anh, Giáo dục Đạo đức, thông tin thương mại, thông tin tài liệu, sư phạm lịch sử, âm nhạc, mỹ thuật…
- Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn: Khoa anh ngữ, Trung ngữ, pháp ngữ, đức ngữ, lịch sử, địa lý, Kinh tế thương mại, quản trị kinh doanh….
- Trường đại học Khoa học tự nhiên: Vật lý, Toán ứng dụng, hóa học, sinh học, Môi trường địa chất, khí quyển, …
- Trường đại học bách khoa: Điện – điện tử, thông tin truyền thông, Kỹ thuật tin học, kỹ thuật cơ khí ô tô, công nghệ hóa học, …
- Trường đại học khoa học công nghiệp:Khoa phát triển khu vực địa phương,công nghệ sinh học cong nghiệp, kỹ thuật.
- Trường đại học điều dưỡng: Khoa điều dưỡng, Quản lý Y tế hành chính, cứu trợ cấp cứu, thông tin Y tế.
- Trường đại học Nghệ thuật: Khoa thiết kế game, thiết kế tạo hình( chuyên ngành thiết kế đồ gia dụng, chuyên ngành thiết kế đồ gốm, thiết kế trang sức), hoạt hình đồ họa.
- Phân khoa quốc tế: Khoa quốc tế chuyên ngành kĩ thuật Tín dụng quốc tế.
khuôn viên Đại học Kongju
Học Phí Tại Đại học Kongju
Tùy theo từng ngành và đối tượng sinh viên trường sẽ có học bổng học phí cho sinh viên. Sau đây là chi tiết cụ thể
Phân loại | Các ngành | Học phí | Học bổng (Tỷ lệ) | Số tiền nộp | Ghi chú |
Tân sinh viên | Xã hội nhân văn | 1.765.000won | 1.147.000 won (65%) | 618.000 won | |
Khoa học tự nhiên | 2.106.000 won | 1.368.000 won(65%) | 738.000 won | ||
Văn hóa, nghệ thuật khoa học kỹ thuật | 2.281.000 won | 1.482.000 won(65%) | 799.000 won | ||
Sinh viên đang theo học | Xã hội nhân văn | 1.599.000 won | 351.000 won (22%) | 1.248.000 won | Học kỳ trước đó sinh viên có tổng điểm bình quân từ 3.0 (B0) |
Khoa học tự nhiên | 1.940.000 won | 368.000 won (19%) | 1.572.000 won | ||
Văn hóa nghệ thuật – khoa học xã hội | 2.115.000 | 401.000 won (19%) | 1.714.000 won |
Học bổng theo thành tích ( hỗ trợ khoảng 618.000 won 1 lần sau khi đạt được cấp 4TOPIK trở lên trong thời gian theo học tại trường).
Sinh viên cao học: Học bổng khuyến khích nghiên cứu. Cấp toàn bộ học phí đối với những sinh viên có điểm trung bình trong học kỳ trước đó từ 4.0 trở lên và đạt được cấp 5 TOPIK trở lên trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn hoặc đã được đăng luận văn trên các tạp chí, sách báo. Và học bổng này được cấp bắt đầu từ học kỳ sau với tiêu chuẩn từ ngày đạt các thành tích trên khoảng giữa học kỳ 2
Nơi Sinh Hoạt Của Sinh Viên ( ký túc xá)
- 100% sinh viên quốc tế sử dụng ký túc xá
- Ký túc xá của sinh viên có quy mô hơn 4.400 sinh viên đang sử dụng
- Là không gian sinh hoạt thoải mái như chính ngôi nhà của bạn
- Mỗi phòng đều có lắp internet và hệ thống sưởi và lạnh
Thành phố | Tên ký túc xá | Hình ảnh | nam | nữ |
Gongju | Eunhaengsa | x | ||
Gongju | Hongiksa | x | ||
Gongju | Haeoreum House | x | ||
Gongju | Vision House | x | ||
Gongju | Dream House (BTL) | x | x | |
Yesan | Geumosa | x | x | |
Yesan | Yejisa(BTL) | x | x | |
Cheonan | Yongjuhaksa | X | x | |
Cheonan | Challenge House | x | x |
CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ CỦA CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN
Ở ký túc xá Haeorumjip: Sinh viên nữ : 855.100 won/ 1 học kỳ ~3 tháng
Ở ký túc xá Hongiksa: Sinh viên nam:855.100 won/1 học kỳ ~3 tháng
YÊU CẦU HỒ SƠ
- Đơn đăng ký ( theo mẫu của trường)
- Bản kế hoạch học tập ( theo mẫu của trường)
- Bản gốc bằng tốt nghiệp tại trương học gần nhất
- Giấy chứng nhận học lực gần đây nhất ( công chứng của bộ Giáo dục)
- Học bạ tại trường học gần đây nhất
- Hộ khẩu photo đối chiếu với từ bản gốc
- Bản photo chứng minh thư nhân dân
- 3 ảnh thẻ
- Giấy chứng nhận đang làm việc, thu nhập, nộp thuế của bố mẹ
- Sao kê số dư ngân hàng trên 9000 USD
x