Du học Singapore là sự lựa chọn của đông đảo bạn trẻ trên toàn thế giới, trong đó có Việt Nam bởi chính phủ Singapore rất đầu tư cho nền giáo dục. Chi phí hợp lí, vị trí địa lí gần là thế mạnh của Singapore
Singapore hiện nay đang được coi là một trong những nước phát triển nhất khu vực Châu Á cũng như là trung tâm thương mại quan trọng nhất thế giới. Tuy nhiên, học phí của các trường đại học và chi phí sinh hoạt tại quốc gia này lại thấp hơn rất nhiều so với các quốc gia khác có trình độ phát triển tương đương. Cùng với đó, nền giáo dục chất lượng cao tại đây đang biến Singapore thành điểm đến vô cùng hấp dấp đối với các bạn sinh viên quốc tế. Với nhiều trường đại học, học viện có danh tiếng lẫy lừng như: Đại học quốc gia Singapore, Đại học công nghệ Nanyang, Học viện quản lý SIM,… và sự liên kết với các trường đại học nổi tiếng nước ngoài.
>> Hệ Thống Giáo Dục Singapore
>> Danh Sách Trường Tại Singapore
Hằng năm, Singapore thu hút đến 150,000 sinh viên từ mọi miền thế giới. Không chỉ thế, quốc đảo sư tử còn nổi tiếng với môi trường trong sạch, lành mạnh và phong cách sống trẻ trung, năng động. Đến với Singapore, ngoài thời gian học tập, các bạn sinh viên có thể tận hưởng cuộc sống đủ đầy, văn hóa đa dạng, đồ ăn, những phương thức giải trí đầy sáng tạo… tất cả chỉ với mức chi phí vừa phải.
Chia sẻ về Chi phí du học tại Singapore
Trong bài viết hôm nay, Nhật Anh – AVI xin được chia sẻ với các bạn thông tin về mức học phí và chi phí sinh hoạt tại Singapore.
(tất cả các chi phí được tính theo đồng SGD, tỉ giá tạm tính 1SGD = 16,249.57 VNĐ)
Chi phí học tập các cấp độ học tại Singapore
Tùy thuộc vào cấp độ học và trường bạn chọn, học phí sẽ khác nhau.
* Học phí trung bình đối với một sinh viên quốc tế:
Chương trình | Thời gian | Tổng học phí ước tính |
Cao đẳng | 1 đến 2 năm | $8,000- $15,000 |
Cử nhân | 2 đến 4 năm | $24,000- $40,000 |
Thạc sĩ | 1 đến 1.5 năm | $ 18,000- $30,000 |
* Học phí chương trình Thạc sĩ tại 5 trường nổi tiếng nhất Singapore:
Trường | Học phí | |
Phương thức luận án | Phương thức nghiên cứu | |
Đại học quốc gia Singapore | $32,000- $72,000 | $26,000- $43,000 |
Đại học công nghệ Nanyang | $28,000- $75,000 | $24,000 |
Đại học Quản lý Singapore | $38,000- $64,000 | $33,000 |
Học viện Quản lý SIM | $25,000- $39,000 | $25,000 |
Đại học Công nghệ và Thiết kế Singapore | $39,964 |
Chi phí nhà ở
Sinh viên quốc tế tại Singapore có thể lựa chọn ký túc xá của đại học, nhà trọ do chính phủ tài trợ hoặc thuê nhà trọ riêng.
Chi phí khi ở ký túc xá
Đại đa số trường ở Singapore cung cấp dịch vụ ký túc xá cho sinh viên quốc tế. Để đăng ký trọ tại ký túc xá, các bạn cần ghi rõ trong mẫu đơn nhập học. Tuy nhiên, các bạn sinh viên có được ở tại ký túc xá trường còn phụ thuộc vào trường còn chỗ trống không.
Thông thường, một tháng, chi phí thuê ký túc xá trường vào khoảng $200 đến $700 tùy thuộc vào loại phòng sinh viên chọn lựa. Số tiền này đương nhiên chưa bao gồm tiền ăn.
Thuê trọ riêng
Sinh viên quốc tế không muốn hoặc không thể ở ký túc xá trường có thể tìm các căn hộ cho thuê xung quanh trường đại học. Giá thuê rơi vào khoảng $800 đến $2,000 một tháng. Các bạn sẽ phải chi trả ít hơn cho khoản này nếu tìm được bạn thuê chung với mình.
Ký túc xá ngoài trường tại Singapore
Có rất nhiều các khu ký túc không thuộc quản lý của trường dành cho sinh viên quốc tế tại Singapore. Các khu này có chi phí cao hơn ký túc xá của trường, tùy thuộc vào tình trạng phòng, loại phòng, trang thiết bị,… Trung bình, giá thuê ở khu này là $400 một tháng.
Khu căn hộ giá rẻ được chính phủ tài trợ
Tương tự như hình thức thuê trọ riêng nhưng với chi phí rẻ hơn do được hỗ trợ một phần bởi chính phủ. Tuy nhiên, nhược điểm của các khu này là không phải lúc nào cũng sẵn phòng và thường không ở gần các trường đại học. Giá thuê cho hình thức này vào khoảng $250 đến $1,000 mỗi tháng.
Ở nhà người bản xứ – Homestay tại Singapore
Sinh viên có thể lựa chọn hình thức ở nhà người bản xứ. Nhiều gia đình sống gần các trường đại học cho sinh viên ở nhờ và nhận tiền thuê hàng tháng. Thường thì mỗi tháng sinh viên sẽ trả từ $900 đến $2,000 cho chủ nhà bao gồm cả tiền ở và tiền ăn.
Sinh hoạt phí tại Singapore
Singapore là một trong những nước có chi phí sinh hoạt cao nhất ở khu vực Châu Á. Theo báo cáo của ngân hàng HSBC, chi phí sinh hoạt hàng năm ở quốc gia này lên đến $28,000. Tuy nhiên, chi phí sinh hoạt phụ thuộc hoàn toàn vào sự lựa chọn và cách sắp xếp của sinh viên nên các bạn cũng không cần quá lo lắng. Một số chi phí chính ở Singapore được liệt kê dưới đây:
Tiền ăn
Thường thì sinh viên quốc tế sẽ chi một khoảng từ $300 đến $450 cho tiền ăn hàng tháng (khoảng $10 đến $15 một ngày ba bữa, nếu ở nhà người bản xứ thì khoản này gộp trong tiền nhà). Nếu các bạn tự mua về nhà nấu hoặc chia tiền ăn với bạn cùng phòng, khoản này sẽ tiết kiệm được kha khá.
Đi lại
Hệ thống phương tiện công cậu của Singapore tương đối rẻ, một tháng sinh viên chỉ cần chi trả khoảng $50 đến $150 cho chi phí đi lại.
Chi phí viễn thông
Chi phí này bao gồm tiền điện thoại, mạng, thường rơi vào khoảng $30 một tháng tùy thuộc nhu cầu sử dụng của sinh viên.
Chi phí cá nhân
Các chi phí cá nhân gồm quần áo, đồ dùng, giải trí,… Sinh viên sẽ chi khoảng $100 đến $300 một tháng cho khoản này tùy thuộc vào nhu cầu cá nhân.
Tiền sách vở và đồ dùng học tập
Các trường đại học Singapore đều cung cấp tài liệu học tập và sách tại thư viện, nhưng sinh viên vẫn cần mua một số loại sách, đồ dùng, tài liệu riêng. Sinh viên mỗi tháng nên dành ra khoảng $50 đến $150 cho khoản này.
Để làm rõ hơn về lợi thế về học phí và thời gian học tập tại Singapore so với các nước khác, Nhật Anh – AVI mời bạn đọc tham khảo thống kê về chương trình Thạc Sĩ của một số nước dưới đây:
Chi phí chương trình thạc sĩ tại Singapore
Trường | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) |
Đại học quốc gia Singapore | 17 | $62,000 |
Đại học công nghệ Nanyang | 12 | $ 55,000 |
Đại học Quản lý Singapore | 12 | $ 62,209.80 |
Học viện Quản lý SIM | 18 | $39,547.20 |
INSEAD | 10 | $97893 |
Chi phí chương trình thạc sĩ tại Hoa Kỳ (tỷ giá tạm tính 1USD =22,700.00 VNĐ)
Trường | Thời gian (tháng) | Học phí (USD) |
Đại học Stanford | 24 | $117,960 |
Đại học Chicago | 21 | $116,969 |
Đại học Havard | 21 | $126,576 |
Đại học Pennsylvania | 20 | $116,762 |
Đại học Northwestern | 12/24 | $116,085 |
Chi phí chương trình thạc sĩ tại Australia (tỷ giá tạm tính 1 AUS $ = 17,127.95VNĐ)
Trường | Thời gian (tháng) | Học phí (AUS $) |
Đại học Melbourne | 12 | 81,400 |
Đại học New South Wales | 16 | 75,840 |
Đại học quốc gia Úc | 24 | 34,800 (một năm) |
Đại học La Trobe | 12/24 | 32 860 (một năm) |
Đại học Monash | 24 | 65,400 |
>> Danh Sách Trường Tại Australia (Úc)
>> Chi phí du học tại Singapore (p1)