Là học viện nổi tiếng với bề dày lịch sử tại đảo quốc sư tử, học viện Quản lý Singapore (Singapore Institute of Management – SIM) tiền thân được thành lập bởi Ủy ban phát triển kinh tế Singapore với nền tảng hơn 50 năm phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
– SIM được coi như trường đại học công lập thứ 7 của Singapore, chỉ đứng sau 6 trường đại học công lập: NUS, NTU, SMU, SUTD, SIT và SUSS.
– Sở hữu hơn 80 chương trình đào tạo với các nhóm ngành: Kinh doanh, Truyền thông, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán, Cung ứng hậu cần, Marketing, Công nghệ thông tin, Dịch vụ nhà hàng-khách sạn, Quản lý và tâm lý học,…

Học viện SIM Singapore
– Các trường liên kết hàng đầu thế giới: University of Buffalo, University of London, University of Birmingham, University of Stirling, University of Wollongong, RMIT University, La Trobe University,…
Tỉ lệ SV tốt nghiệp tại SIM tìm được việc làm trong vòng 6 tháng đầu tiên như sau:
- SV tốt nghiệp chương trình University of London: 89.8%
- SV tốt nghiệp chương trình University at Buffalo (UB): 89.6%
- SV tốt nghiệp chương trình University of Birmingham: 87.1%
- SV tốt nghiệp chương trình University of Wollongong: 80.0%
Chương trình đào tạo của SIM GE
Bậc dự bị/cao đẳng/cử nhân
Chương trình | Kỳ nhập học | Thời gian | Học phí SGD
(đã bao gồm 7% thuế) |
SIM Singapore | |||
Diploma in Accounting | Tháng 4, 10 | 15 tháng
|
11,770 |
Diploma in Banking and Finance | |||
Diploma in International Business | |||
Diploma in Information Technology | 12 tháng | 9,630 | |
Diploma in Management Studies | Tháng 1, 4, 7, 10 | 15 tháng | 11,770 |
Diploma in Technology Foundation Studies | 6 tháng | 3,584.50 | |
Diploma in Foundation Studies | |||
ĐH Latrobe, Úc | |||
Bachelor of Business (Top-up) in
Evenvent Management/Tourism & Hospitality |
Tháng 1, 7 | 1,5 năm | 20,544 |
ĐH RMIT, Úc | |||
Bachelor of Business (Accountancy/Economics and Finance/International Business/ Logistics and Supply Chain Management/Marketing) | Tháng 1, 7 | 3 năm (vào thẳng ĐH) | 46,224 |
1,5 năm (đối với sinh viên tốt nghiệp Diploma của SIM) | 23,112 | ||
Bachelor of Communication (Proffessional Communication) | Tháng 7 | 2 năm | 44,940 |
Đại học Wollongong, Úc | |||
Bachelor of Computer Science (Big Data/Digital Systems Security/Cyber Security/Game & Mobile Development) | Tháng 1, 4, 7, 10 | 3 năm | 33,384 |
2,5 năm (cho SV tốt nghiệp Diploma của SIM) | 29,104 | ||
2 năm (cho sinh viên tốt nghiệp Diploma của SIM) | 24,824 | ||
Bachelor of Business Information Systems | Tháng 1, 4, 7, 10 | 3 năm | 33,384 |
2 năm (cho sinh viên tốt nghiệp Diploma của SIM) | 24,824 | ||
Bachelor of Psychological Science | Tháng 1, 7 | 3 năm | 42,800 |
ĐH Birmingham, UK | |||
Bachelor of Science (Honours) Accounting and Finance (Top-up) | Tháng 9 | 2 năm (dành cho sinh viên tốt nghiệp Diploma in Accounting của SIM) | 34,026 |
Bachelor of Science (Honours) Business Management (Top-up) | Tháng 7 | 2 năm (dành cho sinh viên tốt nghiệp Diploma của SIM) | 34,026 |
Bachelor of Science (Honours) Business Management with Communication (Top-up) | 39,675.60 | ||
Bachelor of Science (Honours) Business Management with Industrial Placement (Top-up) | 42,981.90 | ||
Bachelor of Science (Honours) International Business (Top-up) | 42,981.90 | ||
Bachelor of Science (Honours) Business Management with Communications & Year in Industry (Tiop –up) | 2 năm 4 tháng (dành cho sinh viên tốt nghiệp Diploma của SIM) | 41,730 | |
ĐH London, UK | |||
International Foundation Programme | Tháng 5,0 | 1 năm | 17,000 |
Certificate of Higher Education in Social Sciences | Tháng 9 | 1 năm | 12,600 |
Bachelor of Science (Honours) in Computing & Information system
Creative Computing |
3 năm | 42,100 | |
Bachelor of Science (Honours) in
Accounting & Banking Banking & Finance Business & Management Economics Economics & Management Economics & Politics Management & Digital Innovation International Relations Mathematics & Economics |
3 năm
|
31,200 | |
2-3 năm (đối với sinh viên tốt nghiệp Diploma của SIM)
|
21,100 – 23,350 | ||
2 năm (Đối với sinh viên tốt nghiệp Certificate in Social Sciences của ĐH London) | 19,900 | ||
Đại học Stirling, UK | |||
Bachelor of Arts (Honours) in Retail Marketing/Sports Studies and Marketing/Sustainable Events Management | Tháng 8 | 3 năm | 47,187 |
2 năm (cho SV tốt nghiệp Diploma của SIM) | 38,520 | ||
ĐH Buffalo, Mỹ | |||
Bachelor of Arts in Communication/Economics/International Trade/Psychology/Sociology | Tháng 1, 5, 8 | 3 năm
2 – 3 năm (cho sinh viên tốt nghiệp Diploma của SIM) |
49,312.80 – 69.336 |
Bachelor of Science in Business Administration/Geographic Information Science | |||
Double Degree combination of a Bachelor of Science and a Bachelor of Arts Degree | 4 năm
3-4 năm (cho sinh viên tốt nghiệp Diploma của SIM) |
73,380.60 – 91,870.20 | |
Double Major combination of any majors from the Bachelor of Arts or Bachelor of Science degree | 58,935.60 – 79.158.60 |
Học bổng:
Để khuyến khích các bạn học sinh có học lực giỏi, thái độ tốt, tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp, đóng góp cho cộng đồng. SIM đang có các suất học bổng trị giá sau đây:
- Khóa Diploma: 100% học phí/toàn khóa học
- Khóa cử nhân: 100% học phí/toàn khóa học
Nhật Anh-Avi là đại diện chính thức của rất nhiều trường Phổ thông, Cao đẳng và Đại học của Singapore. Với trên 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Singapore, Nhật Anh-Avi tự hào luôn mang đến cho sinh viên những hỗ trợ tốt nhất như sau:
– Tư vấn chọn trường, chọn ngành học phù hợp tại Singapore
– Miễn phí dịch thuật và phí dịch vụ làm hồ sơ
– Hỗ trợ xin học bổng lên đến 100% học phí (tùy trường và khóa học)
– Tặng phí đăng ký nhập học từ 3-8 triệu đồng (tùy trường)
– Làm bài test tiếng Anh miễn phí tại Việt Nam
– Hỗ trợ thuê nhà giá rẻ tại Singapore: Hệ thống ký túc xá, nhà Condo, Homestay…
– Tặng vé máy bay sang Singapore cho học sinh khi nhập học
– Sắp xếp đón sân bay tại Singapore
– Hỗ trợ phụ huynh và học sinh tham quan các trường ở Singapore trước khi đăng ký học
– Hỗ trợ phụ huynh sang thăm con trong thời gian du học
– Hỗ trợ tư vấn và làm hồ sơ chuyển tiếp đi các nước Mỹ, Anh, Úc, Canada…